GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUN MOON
Trường Đại học Sun Moon – Hàn Quốc là một trong những trường đại học nổi tiếng của Hàn Quốc về môi trường mang tính quốc tế cao. Tổng số sinh viên của trường lên tới gần 10,000 sinh viên, trong đó có khoảng 800 sinh viên quốc tế đến từ hơn 23 nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Trường luôn nỗ lực để đào tạo những nhà lãnh đạo tương lai về tri thức và đạo đức trong thế kỷ 21. Thêm vào đó, trường Đại học Sun Moon cũng được biết đến với chất lượng đào tạo chuyên nghiệp về ngôn ngữ và công nghệ. Trường có các chương trình thực tập nhằm củng cố mối liên kết giữa nhà trường và môi trường làm việc thực tế cũng như mở rộng thêm cơ hội cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
Trường Đại học Sun Moon, Hàn Quốc
ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG SUN MOON
- Môi trường giáo dục quốc tế với khoảng 800 sinh viên đến từ nhiều quốc gia trên thế giới
- Chương trình học tập linh hoạt và đa dạng với nhiều chuyên ngành phục vụ đúng nhu cầu của nền kinh tế toàn cầu
- Cơ sở đào tạo khang trang, khuôn viên nằm tại khu vực có bầu không khí trong lành, yên bình và an toàn
- Chương trình học bổng hấp dẫn dành cho sinh viên quốc tế
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
Trường Đại học Sun Moon nằm ở trung tâm của thung lũng Tangjung Crystal và thành phố mới Asan, trong khu vực trung tâm của Hàn Quốc. Trường được biết đến với một khuôn viên xinh đẹp, đội ngũ giảng viên xuất sắc và cơ sở vật chất theo chuẩn quốc gia. Ngoài ra, trường cũng nằm tại vị trí gần trạm Cheonan-Asan KTX (tàu cao tốc Hàn Quốc). Bằng việc đảm tỷ lệ 40% sinh viên được đăng ký ở ký túc xá, trường Đại học Sun Moon đã luôn tạo điều kiện cho sinh viên tập trung vào việc học tập trong một môi trường thanh bình và hoàn toàn thoải mái.
Vị trí của trường Đại học Sun Moon
CAMPUS
Trường Đại học Sun Moon hiện tại có 2 cơ sở đào tạo:
- Cơ sở đào tạo Asan: Kalsan-ri, Tangjaong-myaon, Asan-si, Chungnam, 336-708, Hàn Quốc
- Cơ sở đào tạo Chonan: Samyong-dong, Chonan-si, Chungnam, 330-150, Hàn Quốc
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO KHI DU HỌC HÀN QUỐC TẠI ĐẠI HỌC SUN MOON
1. Chương trình đào tạo tiếng
Thời gian đăng ký
Kỳ học | Thời gian học | Thời hạn đăng ký |
Kỳ mùa xuân | 09/03/2015 – 19/06/2015 | 01/01/2015 – 31/01/2015 |
Kỳ mùa hè | 29/06/2015 – 21/08/2015 | 01/05/2015 – 31/05/2015 |
Kỳ mùa thu | 07/09/2015 – 18/12/2015 | 01/07/2015 – 31/07/2015 |
Kỳ mùa đông | 28/12/2015 – 20/02/2015 | 01/11/2015 – 31/11/2015 |
Học phí chương trình tiếng
Kỳ học | Phí ghi danh | Học phí | Bảo hiểm |
Mùa xuân | 100,000 KRW | 1,800,000 KRW | 110,000 KRW |
Mùa hè | 960,000 KRW | ||
Mùa thu | 1,800,000 KRW | ||
Mùa đông | 960,000 KRW | ||
Tổng | 100,000 KRW | 5,520,000 KRW | 110,000 KRW |
2. Chương trình đào tạo đại học
Chương trình đào tạo
|
|
Thời gian và quy trình tuyển sinh
Quy trình | Thời gian | Địa điểm | |
Kỳ mùa thu | Kỳ mùa xuân | ||
Nộp hồ sơ | 18/05 – 22/05/2015 | 09/11 – 13/11/2015 | Văn phòng tuyển sinh |
Phỏng vấn | 29/05/2015 | 26/11/2015 | Thông báo địa điểm |
Thông báo kết quả | 12/06/2015 | 03/12/2015 | Website tuyển sinh |
Nộp học phí | 18/06 – 19/06/2015 | 11/12 – 14/12/2015 | Ngân hàng Kookmin |
3. Chương trình đào tạo sau đại học
Các chuyên ngành đào tạo sau đại học:
- Nghệ thuật
- Khoa học xã hội
- Nhân văn
- Khoa học tự nhiên
- Kỹ sư
CÁC KỲ NHẬP HỌC
- Chương trình tiếng: Tháng 03, 06, 09, 12
- Chương trình đại học và sau đại học: Tháng 03, 09
Chương trình đào tạo tại trường Đại học Sun Moon đạt tiêu chuẩn quốc tế
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ SINH VIÊN QUỐC TẾ CỦA ĐẠI HỌC SUN MOON
Trường cung cấp chương trình học bổng dành cho sinh viên quốc tế như sau:
A. Khi xét đầu vào
- Chứng chỉ Topik 3: Miễn 50% học phí trong quá trình nhập học
- Chứng chỉ Topik 4: Miễn 55% học phí trong quá trình nhập học
- Chứng chỉ Topik >=5: Miễn 60% học phí trong quá trình nhập học
B. Trong quá trình học
Học sinh hoàn thành 12 tín chỉ/kì trong năm đầu và 18 tín chỉ/kì trong những năm tiếp theo và điểm GPA >=2.5 : miễn 30% học phí; điểm GPA>=3.0: miễn 50% học phí
CHI PHÍ SINH HOẠT
Sinh viên khi học tại trường được đăng ký ăn ở sinh hoạt tại ký túc xá với chi phí như sau:
Học kỳ | Phí ký túc xá | Ăn uống | Tổng |
Mùa xuân/ thu
(15 tuần) |
480,000 KRW | 450,000 KRW | 930,000 KRW |
Mùa đông/ hè
(10 tuần) |
280,000 KRW | 240,000 KRW | 520,000 KRW |
- Sinh viên được cung cấp 10 bữa ăn/tuần
- Các chi phí khác xem xét và điều chỉnh tùy từng sinh viên
Lệ Giang tổng hợp