Kinh nghiệm trả lời phỏng vấn cục xuất nhập cảnh Nhật Bản.

Trả lời cục phỏng vấn là một bước vô cùng quan trọng quyết định tới 90% bạn có đi dược hay không. Cụ gọi kiểm tra năng lực tiếng nhật của bạn cũng như rà soát đối soát hồ sơ có khớp hay không. Nên các bạn phải thật bình tĩnh, tự tin trả lời rõ ràng các câu hỏi của cục và đặc biệt hãy chuẩn bị tiếng Nhật một cách tốt nhất.

Các bạn du học sinh Nhật bản chú ý hiện tai một số khu vực xuất nhập cảnh rà soát hồ sơ cũng như gọi điện phỏng vấn rất kỹ nên tất cả các bạn chú ý từ khi làm hồ sơ cho đến khi trả lời cục.

Vào trong khoảng thời gian cục check các bạn cũng nên chú ý đến điện thoại của mình vào giờ hành chính bên Nhật làm việc: 8h – 18h ( giờ bên Nhật), ngày làm việc từ thứ 2 – thứ 6. Nhật và Việt Nam chênh lệch nhau 2 tiếng tức là 6h – 16h ( Giờ Việt Nam).

1. Những điều cần chuẩn bị

Chuẩn bị một chiếc điện thoại thật tốt: đảm bảo loa nghe rõ, míc nói không bị chập chờn, không bị sóng kém.

Tuyệt đối không được tắt máy trong thời gian cục check ( nhắc cả người bảo lãnh của bạn về vấn đề này).

2. Thái độ khi trả lời phỏng vấn.

Thái độ trả lời của các bạn cũng cực kỳ quan trọng: các bạn cần bình tĩnh, trả lời lễ phép, không được tỏ vẻ khó chịu khi trả lời.

3. Một số lý do trượt ( mã lỗi trượt COE).

Dưới đây chúng tôi đưa ra một số mã lỗi và cách tra mã lỗi để biết lý do trượt chính xác của các bạn.

Mã lỗi lý do trượt du học Nhật Bản

 

4. Tổng hợp một số câu hỏi bằng tiếng Nhật cho các bạn học để trả lời cục.

1. Họ và tên
失礼(しつれい)ですが、お名前(なまえ)は
あなたの名前(なまえ)は何(なん)ですか。
2. Ngày tháng năm sinh
あなたの生年月日(せいねんがっぴ)はいつですか。
あなたの誕生日(たんじょうび)はいつですか。
いつ生(う)まれましたか。
3. Địa chỉ
あなたのうちはどちらですか。
うちの住所(じゅうしょ)は何(なん)ですか。
4. Đã tốt nghiệp trường học cuối cùng khi nào?
いつ最後(さいご)の学校(がっこう)を卒業(そつぎょう)しましたか。
5. Quá trình học vấn học toàn bộ trong vòng bao nhiêu năm?
学歴(がくれき)は全部(ぜんぶ)で何年間勉強(なんねんかんべんきょう)しましたか。
6. Ở trường học cuối cùng thì chuyên ngành học là gì?
最後(さいご)の学校(がっこう)の専門(せんもん)は何(なん)ですか。
7. Gia đình có mấy người? gồm những ai?
家族(かぞく)は何人(なんにん)ですか。誰(だれ)がいますか。
8. Anh/ chị trong gia đình bạn là bao nhiêu tuổi?
きょうだいは なんさいですか?
Đang đi học hay đi làm?
しごとをしていますか、がっこうにいっていますか?
9. Anh/ chị/ em bạn đang làm công việc gì?
きょうだいはなんのしごとをしていますか?
Lương bao nhiêu/ tháng?
まいつきのきゅうりょうは どのぐらいですか?
10. Bạn có anh/ chị em ở Nhật Bản không?
にほんに かぞくがいますか?
11. Hiện tại, đang sống cùng ai?
今(いま)、誰(だれ)と住(す)んでいますか。
12. Bạn đang học trường nào?
どこのがっこう へ かよっていますか?
13. Bạn đang làm nghề gì (Nếu đã tốt nghiệp)?
あなたのしごとはなんのしごとをしていますか?
14. Bạn đã có bằng cấp gì rồi?
きょかしょうはなにかもっていますか?
15. Bạn đã hoặc đang học chuyên ngành gì tại Việt Nam?
なんのぶんやで べんきょうしていますか?
16. Bạn tốt nghiệp trung học/ đại học năm nào?
こうこうそつぎょうはいつですか?
もしくは だいがくそつぎょうは いつですか?
17. Bạn học đại học từ năm nào đến năm nào?
かよっているだいがくは なんねんからなんねんまでですか?
18. Quyết định đi du học Nhật thì bố mẹ có đồng ý hay không?
日本(にほん)へ留学(りゅうがく)することにしたとき、両親(りょうしん)の意見(いけん)はどうでしたか。同意(どうい)しましたか。
19. Đã từng học tiếng Nhật chưa?
日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)したことがありますか。
21. Có thể tự giới thiệu về bản thân bằng tiếng Nhật hay không?
日本語(にほんご)で自己紹介(じこしょうかい)することができますか。
22. Muốn đăng ký vào trường Nhật ngữ nào?
どんな日本語学校(にほんごがっこう)を申(もう)し込(こ)みたいですか。
23. Đã tham gia phỏng vấn chưa? Giáo viên nào đã phỏng vấn?
面接(めんせつ)したことがありますか。面接官(めんせつかん)は誰(だれ)ですか。
インタビューに参加(さんか)したことがありますか。面接(めんせつ)した先生(せんせい)は誰(だれ)ですか。
24. Tại sao lại muốn đi du học Nhật bản?
どうして日本(にほん)へ留学(りゅうがく)に行(い)きたいですか。
25. Đã từng đến Nhật chưa?
日本(にほん)へ行(い)ったことがありますか。
26. Bạn dự định đi trong bao lâu? Khi nào bạn trở về Việt Nam?
にほんで なんねんぐらい りゅうがくするよていですか? いつきこくしますか?
27. Bạn dự định học gì? Mục tiêu của bạn là gì?
なんのべんきょうがいいですか? もくひょうはどうなさいますか?
28. Mục đích của chuyến đi của bạn là gì?
りゅうがくするもくひょうは なんですか?
29. Ai sẽ trả tiền cho bạn học?
けいひしべんしゃはどなたですか?
30. Làm thế nào bạn biết về trường sẽ học tại Nhật Bản?
どうやって にほんごがっこうのじょうほうをとりましたか?
31. Bạn biết gì về trường bạn sẽ học?
そのがっこうについてなにかのじょうほうをとりましたか?
32. Địa chỉ của trường ở đâu?
がっこうのじゅうしょをしっていますか?
33. Học phí bao nhiêu?
がくひはどのぐらいかしっていますか?
34. Bạn sẽ ăn ở như thế nào trong quá trình học tại Nhật Bản ?
にほんでどうやってせいかつしようとおもっていますか?
35. Nếu bạn có người thân ở Nhật thì địa chỉ của họ ở đâu? Họ đang làm gì?
にほんにかぞくがいるとしたら じゅうしょは どちらですか?
なんのしごとをしていますか?
36. Bố mẹ bạn làm gì?
りょうしんはなんのしごとをしていますか?
37. Thu nhập của gia đình bạn bao nhiêu một tháng?
まいつき りょうしんのしゅうにゅうは どのぐらいですか?
38. Bạn có giấy tờ gì chứng minh cho khoản thu nhập của bố mẹ không?
りょうしんの しゅうにゅうしょうめいしょはなにかありませんか?
39. Bố mẹ bạn sẽ trả bao nhiêu tiền cho việc học của bạn/ tháng ở Nhật?
にほんでりゅうがくすると、まいつき どのぐらいのおかねが りょうしんからもらえますか?
40. Bố mẹ bạn đã để dành được bao nhiêu tiền cho việc học của bạn tại Nhật?
あなたをりゅうがくさせるため、りょうしんは どのぐらい ちょきんしていますか?
41. Kế hoạch tương lai của bạn, sau khi bạn kết thúc chương trình học là gì?
にほんでせんもんがっこう もしく だいがくをそつぎょうできましたら
しょうらいのけいかくはどうなさいますか?
42. Địa chỉ trường Nhật ngữ appli vào là ở đâu? ( trả lời trường thuộc vùng nào?)
申(もう)し込(こ)んだ日本語学校(にほんごがっこう)の住所(じゅうしょ)はどこですか。
43. Muốn học ở trường Nhật ngữ khoảng bao lâu?
どのくらい日本語学校(にほんごがっこう)で習(なら)いたいですか。
44. Sau khi tốt nghiệp trường Nhật ngữ có dự định gì?
日本語学校(にほんごがっこう)が出(で)てから、何(なに)をしたいですか。
45. Nếu muốn học lên cao hơn thì chuyên ngành muốn học là gì?
進学(しんがく)したら、どんな専門(せんもん)を習(なら)いたいですか。
46. Sau khi tốt nghiệp tương lai muốn làm gì?
将来(しょうらい)、卒業(そつぎょう)したら、何(なに)をしたいですか。
47. Sẽ làm việc ở Nhật hay ở Việt Nam?
日本(にほん)で働(はたら)きたいですか。ベトナムで働(はたら)きたいですか。
48. Sau khi đến Nhật thì có đi làm thêm không?
来日(らいにち)した後(あと)で、アルバイトをしますですか。
49. Muốn làm công việc như thế nào? Một ngày khoảng bao nhiêu tiếng?
どんな仕事(しごと)をしたいですか。一日(いちにち)に何時間働(なんじかんはたら)きますか。